Chất hữu cơ 32%, Axit fulvic (axit fulvic.) 1%, NAA 0,007%, Kēm (Zn) 500 ppm, Sắt (Fe) 500 ppm, Đồng (Cu) 500 ppm, Bo (B) 200 ppm, Mangan (Mn) 500 ppm, Độ ẩm: 10%, pH: 7.
CÔNG DỤNG
Trên Lúa: Giải độc cho cây, biến vàng thành xanh ( vàng lá lúa ). Trổ nhanh, trổ thoát, tu hạt, giữ xanh lá đòng, xanh gié.
Trên Cây Ăn Trái, Rau Màu: cung cấp vi lượng thiết yếu cho cây trồng, tăng sức sống, tăng khả năng ra hoa đậu trái, lớn trái.
Loại Cây | Phương thức sử dụng | Liều Dung | Cách Dùng |
Lúa | Bón lá | 55gr/200l nước Dùng cho 3000-5000 m² |
Sử dụng cho giai đoạn làm đòng, trổ lẹt xẹt, trổ đều tới dưỡng hạt. Kết hợp với thuốc BVTV sẽ tăng hiệu quả của thuốc. |
Cây Ăn Trái | Bón lá | 55gr/200l nước Dùng cho 3000-5000 m² |
Phun ướt đều mặt lá, phun trước giai đoạn sinh trưởng, nuôi trái và sau giai đoạn thu hoạch. |
Cây Công Nghiệp | Bón lá | 55gr/200l nước Dùng cho 3000-5000 m² |
Phun ướt đều mặt lá, phun trước giai đoạn sinh trưởng, nuôi trái và sau giai đoạn thu hoạch. |
HSD: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
NSX: Được in trên bao bì